| DANH SÁCH ĐẠI BIỂU HĐND PHƯỜNG LƯƠNG VĂN TRI NHIỆM KỲ 2021-2026 | |||||||||||||||||
| STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Tôn giáo | Quê quán | Nơi ở hiện nay | Trình độ | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng (nếu có) | Ghi chú | ||||
| Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| 1 | Dương Thị Huyền Phương | 20/8/1985 | Nữ | VN | Tày | Không | Xã Chiến Thắng, huyện Bắc Sơn | Thôn Khòn Phổ, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn | 12/12 | Ths Chính sách công, Đại học Sư phạm chuyên ngành Lịch sử | Ths | Cao cấp | Tiếng Anh B, tiếng DT Tày | Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường | Đảng ủy, HĐND phường Lương Văn Tri | 27/12/2014 | |
| 2 | Nguyễn Bá Khoa | 02/10/1968 | Nam | VN | Kinh | Không | Xã Mỹ Hưng, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Số nhà 19, đường Mai Hắc Đế, Khối 7, phường Hoàng Văn Thụ | 12/12 | Đại học, chuyên ngành Quản lý đất đai; Cử nhân, chuyên ngành Kinh tế chính trị | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Đảng ủy viên, Phó Chủ tịch HĐND | HĐND phường Lương Văn Tri | 15/3/1997 | ||
| 3 | Linh Thị Trâm | 19/8/1990 | Nữ | VN | Nùng | Không | Xã Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | Khối Đại Thắng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn | 12/12 | Đại học, chuyên ngành Hành chính học | Cao cấp | Tiếng Tày | Ủy viên BTV Đảng ủy, Trưởng Ban Xây dựng Đảng kiêm Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội | Đảng ủy, HĐND phường Lương Văn Tri | 30/9/2017 | ||
| 4 | Trần Ngọc Tuân | 06/11/1981 | Nam | VN | Kinh | Không | Xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Ngõ 85, đường Đèo Giang, Phường chi Lăng | 12/12 | Đại học , chuyên ngành sư phạm Tiếng Anh | Cao cấp | Đại học tiếng anh | Ủy viên BTV Đảng ủy, Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy kiêm Trưởng Kinh tế - Ngân sách | Đảng ủy, HĐND phường Lương Văn Tri | 12/09/2013 | ||
| 5 | Tô Thị Thanh Liễu | 23/12/1983 | Nữ | VN | Nùng | Không | Số 4, Thác Mạ 4, Khối 9 Phường Đông Kinh | 12/12 | Đại học Quản trị kinh doanh | Trung cấp | Anh B | Đảng ủy viên, Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội | HĐND phường Lương Văn Tri | 18/5/2012 | |||
| 6 | Phùng Mạnh Cường | 13/8/1987 | Nam | VN | Kinh | Không | Tái Sơn, Tứ Kỳ, Hải Dương | 13/57 Minh Khai, khối 8, P. Hoàng Văn Thụ | 12/12 | ĐH - Công tác xã hội | Trung cấp | Tiếng Tày | Đảng ủy viên, Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách | HĐND phường Lương Văn Tri | 14/10/2008 | ||
| 7 | Đoàn Quang Đạt | 18/6/1978 | Nam | VN | Kinh | Không | Xã Dị Chế, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên. | Ngõ 4, đường Ngô Quyền, Khối 8, phường Đông Kinh | 12/12 | Đại học, chuyên ngành Lâm nghiệp | Cao cấp | Tiếng Anh trình độ B | Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy | Đảng ủy phường Lương Văn Tri | 20/12/2007 | ||
| 8 | Nguyễn Lệ Thùy | 15/3/1976 | Nữ | VN | Kinh | Không | Thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. | Số nhà 39/4, đường Nhị Thanh, Khối 11, phường Tam Thanh | 12/12 | Đại học, chuyên ngành Quản lý Giáo dục | Trung cấp | Tiếng Anh, trình độ B | Đảng ủy viên, Phó Chủ tịch UBND kiêm Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công | UBND phường Lương Văn Tri | 06/08/2003 | ||
| 9 | Nguyễn Quốc Tuấn | 02/7/1982 | Nam | VN | Kinh | Không | Phường Nam Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng | Số 37A, đường Hùng Vương, Khối Hoàng Hoa Thám, phường Chi Lăng | 12/12 | Đại học, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Không | Tiếng Anh, trình độ A | Giám đốc Công ty TNHH Long Tuấn Lạng Sơn | Công ty TNHH Long Tuấn Lạng Sơn | Không | ||
| 10 | Nguyễn Thị Vân Anh | 16/9/1982 | Nữ | VN | Kinh | Không | Xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Thôn Quảng Trung III, xã Quảng Lạc | 12/12 | Không | Không | Không | Nông dân | Thôn Quảng Trung III, xã Quảng Lạc, thành phố Lạng Sơn | Không | ||
| 11 | Phạm Thị Tố Quyên | 12/4/1976 | Nữ | VN | Kinh | Không | Xã Phượng Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Số nhà 43, đường Nguyễn Khắc Cần, Khối 7, phường Hoàng Văn Thụ | 12/12 | Đại học, chuyên ngành Tiểu học | Trung cấp | Tiếng Anh, trình độ B | Hiệu trưởng | Trường Tiểu học Quảng Lạc | 16/08/2004 | ||
| 12 | Hoàng Thị Huyền | 01/7/1971 | Nữ | VN | Nùng | Không | Xã Tân Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Số nhà 12, phố Hoàng Diệu, Khối Cửa Bắc, phường Chi Lăng | 12/12 | Đại học, chuyên ngành Luật | Cao cấp | Tiếng Anh, trình độ A | Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, thành phố | 01/5/1996 | |||
| 13 | Đỗ Tiến Tú (Đại đức Thích Bản Tiến) | 22/9/1988 | Nam | VN | Kinh | Phật giáo | Thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. | Chùa Thành, số 3, đường Hùng Vương, Khối Cửa Đông, phường Chi Lăng | 12/12 | Trung cấp, chuyên ngành Phật học; | Không | Không | Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Lạng Sơn | Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Lạng Sơn | Không | ||
| 14 | Nguyễn Thị Kiều Anh | 11/81977 | Nữ | VN | Kinh | Không | Tây Đô, Hưng Hà, Thái Bình | 39 Trần Nhật Duật, Phường Chi Lăng | 12/12 | Đại học chuyên ngành Kế toán | Cao cấp | Anh B | Nguyên Phó Bí thư TT Đảng ủy, CT HĐND phường Chi Lăng | 14/9/2002 | |||
| 15 | Lộc Thị Ảnh | 01/9/1970 | Nữ | VN | Tày | Không | Mai Pha, TPLS | Khối Cửa Đông, P.Chi Lăng, TPLS | 12/12 | Sơ cấp | Phó BTCB, Trưởng ban CTMT | Khối Cửa Đông | 13/11/2005 | ||||
| 16 | Vy Văn Chiến | 8/6/1952 | Nam | VN | Nùng | Không | Vân Nham, Hữu Lũng, Lạng Sơn | Khối Cửa Đông, phường Chi Lăng | 10/10 | Đại học Luật, cử nhân xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | Cao cấp | Anh A | Bí thư chi bộ - Trưởng khối | Khối Cửa Đông | 25/9/1974 | ||
| 17 | Nguyễn Kiên Cường | 25/7/1972 | Nam | VN | Kinh | Công giáo | An Vũ, Quỳnh Phụ, Thái Bình | Số 45, đường Tổ Sơn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn | 12/12 | Đại học CNTT | Giám đốc | Công ty TNHH MTV Thương mại và In Song Cường | |||||
| 18 | Hoàng Thị Duyên | 13/6/1962 | Nữ | VN | Tày | Không | Hùng Sơn, Tràng Định, Lạng Sơn | 55 đường Văn Vỉ, khối Hoàng Hoa Thám, phường Chi Lăng | 10/10 | Trung cấp | Không | Không | Phó BTCB, Trưởng Ban CTMT | Khối Hoàng Hoa Thám | 23/7/2011 | ||
| 19 | Nguyễn Hữu Đông | 01/06/1966 | Nam | VN | Kinh | Không | Hà Cầu, Hà Đông, Hà Nội | Khối Cửa Bắc, phường Chi Lăng, TPLS | 12/12 | Trung cấp | Trung cấp | Không | Nguyên Chủ tịch Hội CCB phường Chi Lăng | 28/7/1989 | |||
| 20 | Hứa Thị Thu Hà | 02/12/1983 | Nữ | VN | Nùng | Không | Quang Trung, Bình Gia, Lạng Sơn | HK: khối Đại Thứng, phường Chi Lăng. Thường trú: Thôn Khòn Phổ, xã Mai Pha, | 12/12 | Đại học Quản lý hành chính | Trung cấp | Anh B, tiếng Tày | Nguyên Phó Chủ tịch HĐND phường Chi Lăng | 30/9/2009 | |||
| 21 | Nguyễn Thu Hà | 21/5/1972 | Nữ | VN | Kinh | Không | Xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Số 151A Trần Quang Khải I, phường Chi Lăng | 12/12 | Đại học, nghành Văn hóa quần chúng (Nay là Quản lý Văn hóa) | Trung cấp | Tiếng Anh, trình độ A | Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc phường Chi Lăng | 10/07/2012 | |||
| 22 | Nguyễn Văn Hùng | 09/03/1966 | Nam | VN | Kinh | Không | Xã Hương Gián, Yên Dũng, Bắc Giang | 8/152 khối Đèo Giang, phường Chi Lăng, TPLS | 12/12 | Trung cấp cơ yếu | Trung cấp | Không | Nguyên Chỉ huy trưởng Ban CHQS phường Chi Lăng | 08/10/1989 | |||
| 23 | Phạm Thúy Nga | 16/8/1965 | Nữ | VN | Kinh | Không | Thành phố Lạng sơn | 16 ngõ 59 khối Đèo Giang, phường Chi Lăng, TPLS | 10/10 | Sơ cấp | Không | Không | Phó BTCB, Trưởng Ban CTMT | Khối Đèo Giang | 20/12/2006 | ||
| 24 | Loan Thị Thao | 18/6/1971 | Nữ | VN | Nùng | Không | Liên Hồng, Gia Lộc, Hải Dương | Số 110, đường Chùa Tiên, khối Văn Miếu, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn | 12/12 | Đại học Quản lý Giáo dục | Trung cấp | Tiếng Anh B | Giáo viên Mầm non. Hiệu trưởng | Trường Mầm non 8/3 TP Lạng Sơn | 27/11/1999 | ||
| 25 | Nông Thanh Thúy | 20/5/1974 | Nữ | VN | Tày | Không | Chi Lăng, Lạng Sơn | 56 Đinh Tiên Hoàng, phường Chi Lăng, TPLS | 12/12 | Bí thư, khối trưởng | Khối Cửa Bắc | 02/11/2010 | |||||
| 26 | Hà Quỳnh Thắng | 04/02/1957 | Nam | VN | Tày | Không | Khối Đại Thắng, phường Chi Lăng | Số 40 Phai Luông 1, khối Đại Thắng, phường Chi Lăng, TPLS | 10/10 | Không | Không | Không | Khối phó | Khối Đại Thắng | |||
| 27 | Nguyễn Mạnh Thưởng | 25/01/1960 | Nam | VN | Kinh | Không | Đại Hòa, Tân Yên, Bắc Giang | 13/35 đường Phai Luông, khối Văn Miếu, phường Chi Lăng, TPLS | 10/10 | Trung cấp | Trung cấp | Không | Bí thư, khối trưởng | Khối Văn Miếu | 07/06/1984 | ||
| 28 | Ngô Mai Trâm | 08/06/1956 | Nữ | VN | Kinh | Không | Thị xã Lạng Sơn | Khối Cửa Nam, phường Chi Lăng, TPLS | 10/10 | Cao đẳng Sư phạm | Trung cấp | Không | Bí thư Chi bộ - Khối trưởng | Khối Cửa Nam | 19/08/1996 | ||
| 29 | Lành Văn Trí | 15/02/ 1982 | Nam | VN | Tày | Không | Tân Đoàn, Văn Quan, Lạng Sơn | Thôn Khòn Phổ, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Anh B | Phó Chánh Văn phòng Đảng ủy | Đảng ủy phường Lương Văn Tri | 08/06/2010 | ||
| 30 | Lê Phát Trọng | 25/6/1971 | Nam | VN | Tày | Không | Thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng | 1/97 Trần Quang Khải I, phường Chi Lăng, TPLS | 12/12 | Đại học Tài chính kế toán | Sơ cấp | Tiếng Anh, tiếng Trung trình độ A | Bí thư chi bộ - Khối trưởng | Khối Trần Quang Khải I | 02/6/1998 | ||
| 31 | Hoàng Thị Diệu | 21/9/1987 | Nữ | VN | Tày | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Bí thư chi đoàn khối | Khối Quảng Hồng | 22/12/2018 | |||||
| 32 | Lý Thị Giáp | 28/9/1985 | Nữ | VN | Nùng | Không | Nhạc Kỳ, Văn Lãng, Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Đại học hệ VHVL, chuyên ngành Luật Kinh tế | Trung cấp | Tiếng Tày | Công chức | Ủy ban MTTQ VN phường Lương Văn Tri | 20 /8/2005 | ||
| 33 | Hoàng Thị Hạnh | 15/8/1982 | Nữ | VN | Nùng | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | TT Cao Lộc huyện Cao Lộc | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Tiếng Tày | Phó Trưởng ban Xây dựng Đảng | Đảng ủy phường Lương Văn Tri | 21/5/2005 | ||
| 34 | Lâm Đức Hiếu | 06/12/1991 | Nam | VN | Nùng | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Đại học Quản lý đất đai | Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ kiêm Bí thư Đoàn TN | phường Lương Văn Tri | 05/12/2016 | ||||
| 35 | Hoàng Văn Học | 03/01/1981 | Nam | VN | Tày | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Cao đẳng | Trung cấp | Tiếng Tày | Nguyên Chỉ huy trưởng BCH QS xã Quảng Lạc | 09/01/2003 | |||
| 36 | Nông Thị Thùy Hương | 28/02/1983 | Nữ | VN | Tày | Không | Đại Đồng, Tràng Định, Lạng Sơn | P. Chi Lăng, TPLS | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Trung C | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy | Đảng ủy phường Lương Văn Tri | 22/12/2008 | ||
| 37 | Chu Đức Linh | 15/10/1974 | Nam | VN | Tày | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 9/12 | Sơ cấp | BTCB, Trưởng khối | Khối Quảng Trung III | 28/12/2006 | ||||
| 38 | Hoàng Thị Ngọc | 01/6/1991 | Nữ | VN | Tày | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Anh A2 | Công chức | Ủy ban MTTQ VN phường Lương Văn Tri | 17/10/2015 | ||
| 39 | Nguyễn Thị Nguyên | 27/11/1969 | Nữ | VN | Tày | Không | Đồng Giáp, Văn Quan, Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 8/12 | Sơ cấp | BTCB, Trưởng khối | Khối Quảng Tiến II | 10/11/2001 | ||||
| 40 | Hoàng Văn Nghĩa | 02/4/1984 | Nam | VN | Nùng | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Trung cấp | Trung cấp | Nông dân | Khối Quảng Hồng | 12/9/2008 | |||
| 41 | Chu Đức Phương | 19/01/1976 | Nam | VN | Tày | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Công chức | HĐND phường Lương Văn Tri | 23/12/2007 | |||
| 42 | Chu Đức Thạch | 29/6/1981 | Nam | VN | Nùng | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Phó Ban CTMT | Khối Quảng Trung I | 16/8/'2009 | |||||
| 43 | Luân Văn Thế | 23/6/1982 | Nam | VN | Nùng | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Trung cấp | Sơ cấp | Phó BTCB, Trưởng khối | Khối Quảng Liên III | 14/11/2011 | |||
| 44 | Chu Đức Thịnh | 29/3/1970 | Nam | VN | Tày | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Tiếng Tày | Nguyên Phó BTĐU, CT HĐND xã Quảng Lạc | 06/6/1999 | |||
| 45 | Lý Văn Tăng | 01/11/1984 | Nam | VN | Nùng | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Sơ cấp | Phó BTCB, TBCTMT | Khối Quảng Liên II | 04/12/2010 | ||||
| 46 | Nông Văn Tứ | 20/4/1969 | Nam | VN | Nùng | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Sơ cấp | BTCB, Trưởng khối | Khối Quảng Liên II | 24/5/2005 | ||||
| 47 | Vi Văn Tuấn | 19/8/1992 | Nam | VN | Nùng | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Phó Trưởng khối | Khối Quảng Liên I | 18/12/2016 | |||||
| 48 | Hoàng Văn Xuyên | 18/6/1978 | Nam | VN | Nùng | Không | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | Quảng Lạc, TP Lạng Sơn | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Tiếng Tày, Nùng | Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ kiêm Chủ tịch Hội CCB | phường Lương Văn Tri | 16/7/2006 | ||
In bài viết